1
Bạn c�n h� tr�?

CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUỐC GIA NĂM 2023

Ngày 13/3/2024, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 167/QĐ-BXD công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2023.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại Quyết định 167/QĐ-BXD sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2023 như sau:

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số giá xây dựng

So với năm

gốc 2020

So với năm 2022

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CHUNG CẢ NƯỚC

115,07

103,65

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước)

 

 

I

Công trình xây dựng dân dụng

 

 

1

Công trình nhà ở

113,12

102,72

2

Công trình giáo dục

112,47

103,89

3

Công trình y tế

108,25

103,57

4

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

114,27

103,98

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

113,34

104,12

II

Công trình công nghiệp

 

 

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, ngói)

106,50

102,83

2

Công trình năng lượng

 

 

2.1

Đường dây

121,49

104,82

2.2

Trạm biến áp

104,10

102,41

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

110,50

101,75

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

1

Công trình cấp nước

 

 

1.1

Nhà máy nước

110,26

102,29

1.2

Tuyến ống cấp nước

105,52

100,29

2

Công trình thoát nước

 

 

2.1

Tuyến cống thoát nước

118,48

105,91

2.2

Công trình xử lý nước thải

111,88

103,37

3

Công trình chiếu sáng công cộng

126,07

104,02

4

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

119,19

104,98

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

120,15

104,35

6

Công trình xử lý chất thải rán (bằng công nghệ đốt)

107,96

 

IV

Công trình giao thông

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường bê tông xi măng

117,56

106,63

1.2

Đường bê tông nhựa

123,10

103,91

2

Công trình cầu đường bộ (cầu bê tông xi măng)

118,85

101,47

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

1

Công trình thủy lợi

 

 

1.1

Kênh

 

 

a

Kênh bê tông xi măng

117,24

105,70

b

Kênh xây gạch

114,56

108,34

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

112,97

104,02

2

Công trình đê điều

 

 

 

Đê sông

120,28

106,12

Note:

- Trên đây là nội dung tóm tắt. Nếu Quý khách còn vướng mắc, và có yêu tư vấn chi tiết vui lòng gửi về Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

- Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc.

You are here:

Khách hàng tiêu biểu